Thí Nghiệm
LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG
- I/Thử nghiệm cơ lý, hoá xi măng
- Xác định độ mịn, khối lượng riêng của bột xi măng
- Xác địn giới hạn uốn và nén
- Xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích.
- II/ Thử nghiệm cơ lý cốt liệu cho bê tông và vữa:
- Xác định thành phần cỡ hạt.
- Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước.
- Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và dộ hút nước của đá gốc và hạt cốt liệu lớn.
- Xác định khối lượng thể tích xốp và độ hổng.
- Xác định độ ẩm
- Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ.
- Xác định tạp chất hữu cơ.
- Xác định cường độ và hệ số hoá mềm của đá gốc.
- Xác định độ nén dập, hệ số hoá mềm của cốt liệu lớn.
- Xác định độ hao mài mòn khi va đập của cốt liệu lớn (Los Angeles)
- Xác định hàm lượng thoi dẹt trong cốt liệu lớn.
- Xác định hàm lượng hạt mềm yếu và phong hoá.
- Xác định hàm lượng mica trong cốt liệu nhỏ.
- Xác định hệ số ES.
- III/ Thử nghiệm cơ lý hỗn hợp Bêtông và Bêtông nặng.
- Xác định độ sụt của hỗn hợp BT
- Xác định khối lượng thể tích của hỗn hợp BT nặng.
- Xác định độ tách nước, tách vữa của hỗn hợp BT.
- Xác định hàm lượng bọt khí của hỗn hợp BT
- Xác định khối lượng riêng.
- Xác định độ hút nước
- Xác định khối lượng thể tích.
- Xác định giới hạn bền khi nén.
- Xác định khối lượng kéo khi uốn.
- IV/ Thử nghiệm cơ lý vữa xây dựng.
- Xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất.
- Xác định độ lưu động của vữa tươi
- Xác định khối lượng thể tích của vữa tươi.
- Xác định khả năng giữ độ lưu động của vữa tươi.
- Xác định khối lượng thể tích mẫu vừa đóng rắn.
- Xác định cường độ uốn và nén của vữa.
- Xác định độ hút nước của vữa đã đóng rắn.
- V/ Thử nghiệm cơ lý gạch xây đất sét nung.
- Xác định kích thước hình học và khuyết tật ngoại quan.
- Xác định cường độ bền nén.
- Xác định cường độ bền uốn.
- Xác định độ hút nước
- Xác định khối lượng thể tích.
- Xác định độ rỗng.
- VI/ Thử nghiệm cơ lý gạch bloc BT (gạch bê tông cốt liệu- xi măng)
- Xác định kích thước hình học và khuyết tật ngoại quan.
- Xác định cường độ bền nén
- Xác định độ rỗng.
- Xác định độ hút nước.
- VII/ Thử nghiệm cơ lý gạch Bloc bê tông nhẹ.
- Kiểm tra kích thước và khuyết tật ngoại quan.
- Xác định cường độ nén.
- Xác định độ hút nước.
- Xác định khối lượng thể tích khô
- VIII/ Thử nghiệm gạch BT tự chèn.
- Kiểm tra kích thước và khuyết tật ngoại quan.
- Xác định cường độ nén
- Xác định độ hút nước.
- IX/ Gạch bêtông khí chưng áp AAC
- Xác định kích thước
- Xác định khối lượng khô
- Xác định cường độ chịu nén.
- X/ Thử nghiệm bê tông nhựa.
- Xác định khối lượng thể tích (Dung lượng)
- Xác định khối lượng thể tích, khối lượng riêng của các phối liệu trong hỗn hợp bê tông nhựa.
- Xác định Khối lượng riêng của BT nhựa bằng phương pháp tỷ trọng kế và phương pháp tính toán.
- Xác định độ rỗng của cốt liệu và độ rỗng dư ở trạng thái đầm chặt.
- Xác định độ bão hoà nước của BT nhựa.
- Xác định hệ số trương nở của BTN sau khi bão hoà nước.
- Xác định cường độ chịu nén
- Xác định hệ số ổn định nước và ổn định nhiệt.
- Xác định độ bền chịu nước sau khi bão hoà nước lâu.
- Thí nghiệm Marshall (độ ổn định, chỉ số dẻo, độ cứng quy ước)
- Xác định hàm lượng bitum và thành phần hạt trong hỗn hợp BTN theo phương pháp nhanh.
- Thử nghiệm nhựa bi tum
- Xác định độ kim lún 25oc
- Xác định độ kéo dài ở 25oc
- Xác định nhiệt độ hoá mềm (PP vòng bi)
- Xác định nhiệt độ bắt lửa
- Xác định lượng tổn thất sau khi đun nóng ở 163oc trong 5h
- Xác định tỷ lệ độ kim lún nhựa sau khi đun nóng ở 163oC trong 5h so với ĐKL ở 25oc
- Xác định lượng hoà tan trong Trichlorothylene
- Xác định khối lượng riêng ở 25oc
- Xác định độ bám dính với đá.
- XI/ Thử nghiệm vật liệu bột khoáng trong BTN
- Kiểm tra hình dáng bên ngoài
- Xác định thành phần hạt
- Xác định hàm lượng nước
- Xác định hệ số háo nước
- Xác định khối lượng riêng của bột khoáng chất
- Xác định khối lượng thể tích và độ rõng của bột khoáng chất
- Xác định hàm lượng chất hoà tan trong nước
- Xác định khối lượng riêng của bột khoáng chất và nhựa đường
- Xác định khối lượng và độ rỗng dư của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường
- Xác định chỉ số hàm lượng nhựa của bột khoáng.
- XII/ Thử nghiệm cơ lý dung dịch Bentonite
- XIII/ Lĩnh vực kiểm tra kim loại, hàn
LĨNH VỰC ĐỊA KỸ THUẬT
- IVX/ Thử nghiệm cơ lý đất trong phòng TN
- VX/ Thử nghiệm hiện trường
- Xác định dung trọng, độ ẩm của đất bằng phương pháp dap đai
- Xác định độ ẩm, khối lượng thể tích của đất trong lớp kết cấu bằng phương pháp rót cát
- Xác định độ bằng phẳng mặt đường bằng tấm éo cứng
- Xác định môđun đàn hòi E chung của áo đường bằng cân Benkenman
- Kiểm tra độ nhám mặt đờng bằng phương pháp rắc cát
- Phương pháp không phá huỷ sử dụng kết hợp máy đo siêu âm kết hợp súng bật nẩy để xác định cường độ nén của bê tông
- PP điện từ xác định chiều dày lớp bêtông bảo vệ và đường kính cốt thép trong bê tông.
- Xác định cường độ bê tông và vết nứt bằng phương pháp siêu âm
- Đo điện trở đất
- PP xác định mô đun biến dạng hiện trường bằng tấm ép phẳng
- Đo chuyển vị ngang của nhà và công trình
- Quy trình quan trắc chuyển vị ngang của nhà và công trình
- Đo lún công trình
- Thí nghiệm xuyên tĩnh (CPT)
- Thí nghiệm xuyên vít
- Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT)
- Cọc- Phương pháp thí nghiệm bẳng tải trọng tĩnh ép dọc trục
- Thí nghiệm cọc khoan nhồi bằng phương pháp siêu âm
- Thí nghiệm cọc bằng phương pháp biến dạng lớn (PDA)
- Thí nghiệm biến dạng nhỏ (PIT)
- Thí nghiệm CBR ngoài hiện trường
- Đánh giá độ bền của các bộ phận kết cấu chịu uốn trên công trình bằng phương pháp thí nghiệm chất tải tĩnh.
- Trác địa công trình xây dựng.
- Đo chuyển vị, độ võng, ứng suất cọc cầu
Quy trình quan trắc độ nghiêng công trình bằng phương pháp trắc địa.